Từ điển Thiều Chửu
俞 - du
① Phải, vâng, lời nói đáp lại, như phụng chỉ vua đã ưng cho gọi là du duẫn 俞允. Tục viết là 兪.

Từ điển Trần Văn Chánh
俞 - du
① (văn) (thán) Phải, vâng, dạ (dùng để đáp lời, tỏ ý ưng thuận): 帝曰:俞,予聞,如何? Nhà vua nói: Vâng, ta nghe, thế nào? (Thượng thư: Nghiêu điển); ② (văn) Đồng ý: 上猶謙讓而未俞也 Nhà vua còn khiêm nhường mà chưa đồng ý (Dương Hùng: Vũ lạp phú).【俞允】du duẫn [yú yưn] (văn) Đồng ý, cho phép; ③ (văn) An, yên ổn: 俞然 An nhiên; ④ [Yú] (Họ) Du.

Từ điển Trần Văn Chánh
俞 - dũ
(văn) Như 愈 (bộ 心).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
俞 - du
Một lối viết của chữ Du 兪.